Luyện tập (trang 70)
Bài 1
Tính:
Phương pháp giải:
Thực hiện trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Đặt tính rồi tính:
a) 74 – 47 93 – 88 80 – 19
b) 34 – 6 44 – 9 50 – 7
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Trừ các chữ số lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{*{20}{c}}{a)}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{74}\\{47}\end{array}}\\\hline{\,\,\,27}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{93}\\{88}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,5}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{80}\\{19}\end{array}}\\\hline{\,\,\,61}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{b)}\\{}\\{}\end{array}\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{34}\\{\,\,6}\end{array}}\\\hline{\,\,\,28}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{44}\\{\,\,9}\end{array}}\\\hline{\,\,\,35}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{50}\\{\,\,7}\end{array}}\\\hline{\,\,\,43}\end{array}\)
Bài 3
Chọn kết quả đúng với mỗi phép tính:
Phương pháp giải:
Thực hiện tính nhẩm hoặc đặt tính rồi tính để tìm kết quả của các phép tính, từ đó nối phép tính với kết quả tương ứng.
Lời giải chi tiết:
Đặt tính rồi tính ta được:
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{52}\\{17}\end{array}}\\\hline{\,\,\,35}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{91}\\{84}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,7}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{80}\\{12}\end{array}}\\\hline{\,\,\,68}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{40}\\{31}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,9}\end{array}\)
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{70}\\{\,\,2}\end{array}}\\\hline{\,\,\,68}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{40}\\{\,\,5}\end{array}}\\\hline{\,\,\,35}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{90}\\{81}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,9}\end{array}\) \(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{30}\\{23}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,7}\end{array}\)
Vậy ta có kết quả như sau:
Bài 4
a) Tính:
60 – 8 – 20 70 – 12+ 10
b) Điền dấu (>, <, =) thích hợp thay cho dấu ? trong ô trống.
Phương pháp giải:
a) Thực hiện các phép tính lần lượt từ trái sang phải.
b) Thực hiện tính nhẩm các phép tính ở vế trái, sau đó so sánh với số ở vế phải rồi điền dấu thích hợp (>, <, =) thay cho dấu ?.
Lời giải chi tiết:
a) 60 – 8 – 20 = 52 – 20 = 32
70 – 12 + 10 = 58 + 10 = 68
b)
Bài 5
Một bến thuyền du lịch có 64 chiếc thuyền, trong đó có 39 chiếc thuyền đã rời bến. Hỏi ở bến còn lại bao nhiêu chiếc thuyền?
Phương pháp giải:
- Đọc kĩ đề bài để xác định đề bài cho biết gì (số chiếc thuyền có tất cả ở bến, số chiếc thuyền đã rời bến) và hỏi gì (số chiếc thuyền còn lại ở bến), từ đó hoàn thành tóm tắt bài toán.
- Để tìm số chiếc thuyền còn lại ở bến ta lấy số chiếc thuyền có tất cả ở bến trừ đi số chiếc thuyền đã rời bến.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Có: 64 chiếc thuyền
Đã rời bến: 39 chiếc thuyền
Còn lại: chiếc thuyền
Bài giải
Ở bến còn lại số chiếc thuyền là:
64 – 39 = 25 ( chiếc)
Đáp số: 25 chiếc thuyền.
Bài 6
Chọn thẻ ghi phép tính thích hợp cho mỗi hộp:
Phương pháp giải:
Thực hiện tính nhẩm kết quả của các phép tính, sau đó so sánh kết quả tìm được với 50 rồi xếp những phép tính có kết quả lớn hơn 50 vào một thùng, xếp những phép tính có kết quả nhỏ hơn 50 vào một thùng.
Lời giải chi tiết:
Ta có:
80 – 28 = 52 ; 52 > 50.
94 – 39 = 55 ; 55 > 50.
62 – 23 = 39 ; 39 < 50.
66 – 17 = 49 ; 49 < 50.
61 – 17 = 44 ; 44 < 50.
72 – 13 = 59 ; 59 > 50.
90 – 44 = 46 ; 46 < 50.
71 – 19 = 52 ; 52 > 50.
Vậy:
• Những phép tính có kết quả lớn hơn 50 là 80 – 28; 94 – 39; 72 – 13; 71 – 19.
• Những phép tính có kết quả nhỏ hơn 50 là 62 – 23; 66 – 17; 61 – 17; 90 – 44.
Xemloigiai.com
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100
- Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
- Luyện tập (trang 62, 63)
- Luyện tập (tiếp theo)
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
- Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)
- Luyện tập (tiếp theo) - trang 72, 73
- Luyện tập chung (trang 74, 75)
- Ki-lô-gam
- Lít (trang 78, 79)
- Luyện tập chung (trang 80, 81)
- Hình tứ giác
- Điểm, đoạn thẳng
- Đường thẳng, đường cong, đường gấp khúc
- Độ dài đoạn thẳng. Độ dài đường gấp khúc
- Đo độ dài đoạn thẳng, độ dài đường gấp khúc 1
- Luyện tập chung (trang 92, 93)
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
- Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
- Ôn tập về hình học và đo lường
- Ôn tập
SGK Toán lớp 2 - Cánh diều
Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 Cánh diều với đầy đủ lý thuyết và bài tập trong sách giáo khoa
Giải toán 2 tập 1 Cánh diều
- Chương 1: Ôn tập lớp 1 Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
- Chương 2: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
Giải toán 2 tập 2 Cánh diều
- Chương 3: Phép nhân, phép chia
- Chương 4: Các số trong phạm vi 1000. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
Xem Thêm
Lớp 2 | Các môn học Lớp 2 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 2 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 2 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Cùng em học Toán 2
- Vở bài tập Toán 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Toán 2 - Kết nối tri thức
- SGK Toán lớp 2 - Cánh diều
- SGK Toán lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán lớp 2 - Kết nối tri thức
Tiếng Việt
- VBT Tiếng Việt 2 - Cánh diều
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Tiếng Việt lớp 2 - Kết nối tri thức
- Cùng em học Tiếng Việt 2
- Tiếng Việt 2 - Cánh Diều
- Tiếng Việt 2 - Chân trời sáng tạo
- Tiếng Việt 2 - Kết nối tri thức
Ngữ Văn
Đạo Đức
- VBT Đạo đức lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Đạo đức lớp 2 - Cánh Diều
- VBT Đạo đức lớp 2 - Kết nối tri thức
- SGK Đạo đức lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- SGK Đạo đức lớp 2 - Cánh Diều
- SGK Đạo đức lớp 2 - Kết nối tri thức
Tiếng Anh
- SBT Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- SBT Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- SBT Tiếng Anh 2 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 2 - Family and Friends (National Edition)
- SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Family & Friends Special Grade 2
- Tiếng Anh 2 - English Discovery
- Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- Tiếng Anh 2 - Phonics Smart
- Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start
- Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2
- Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
Tự nhiên & Xã hội
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội - Cánh diều
- Vở bài tập Tự nhiên và xã hội lớp 2 - Kết nối tri thức
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Cánh diều
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Chân trời sáng tạo
- Tự nhiên và xã hội lớp 2 Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- Mĩ thuật 2- Chân trời sáng tạo
- Mĩ thuật lớp 2 - Cánh Diều
- Mĩ thuật lớp 2- Kết nối tri thức
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Cánh diều
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Chân trời sáng tạo
- VBT Âm nhạc lớp 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc 2 - Chân trời sáng tạo
- Âm nhạc 2 - Cánh diều